Tham khảo Tôn_Chí_Cương

  1. 1 2 “Tiểu sử Tôn Chí Cương”. China Vitae. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015. 
  2. “孙志刚任国家卫生和计划生育委副主任”. 腾讯网. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2013. 
  3. “中华人民共和国国务院任免人员”. 中国政府网. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2014. 
  4. “孙志刚同志任贵州省委委员、常委、副书记”. 中国共产党新闻网. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015. 
  5. “孙志刚任贵州省代省长”. 新华网. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2015. 
  6. “贵州省委主要负责同志职务调整”. 新华网. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017. 
  7. “List of members of the 19th CPC Central Committee”. Xinhua News Agency. Ngày 24 tháng 10 năm 2017. 
  8. “孙志刚当选贵州省人大常委会主任 谌贻琴当选贵州省省长” (bằng tiếng Trung). Tân Hoa xã. 30 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu
(vị trí thứ nhất)

Tô Chấn Hoa • Chu Lâm • Lý Đại Chương • Cổ Khải Doãn • Lý Tái Hàm • Lam Diệc Nông • Lỗ Thụy Lâm • Mã Lực • Trì Tất Khanh • Chu Hậu Trạch • Hồ Cẩm Đào • Lưu Chính Uy • Lưu Phương Nhân • Tiền Vận Lục • Thạch Tông Nguyên • Lật Chiến Thư • Triệu Khắc Chí • Trần Mẫn Nhĩ • Tôn Chí Cương

Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ
Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Quý Châu

Từ Kiện Sinh • Ngô Thực • Trương Ngọc Hoàn • Lưu Chính Uy • Vương Triều Văn • Lưu Phương Nhân • Tiền Vận Lục • Thạch Tông Nguyên • Lật Chiến Thư • Triệu Khắc Chí • Trần Mẫn Nhĩ • Tôn Chí Cương

Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
tỉnh Quý Châu (vị trí thứ hai)

Dương Dũng • Chu Lâm • Lý Lập • Lý Tái Hàm • Lam Diệc Nông • Lỗ Thụy Lâm • Mã Lực • Tô Cương • Vương Triều Văn • Trần Sĩ Năng • Ngô Diệc Hiệp • Tiền Vân Lục • Thạch Thú Thi • Lâm Thụ Sâm • Triệu Khắc Chí • Trần Mẫn Nhĩ • Tôn Chí Cương • Kham Di Cầm (nữ)

Chủ tịch Chính Hiệp
tỉnh Quý Châu

Trần Tằng Cố • Thân Vân Phố • Từ Kiện Sinh • Miêu Xuân Đình • Lý Bảo Hoa • Trì Tất Khanh • Miêu Xuân Đình (tái nhiệm) • Long Chí Nghị • Vương Tư Tề • Tôn Kiềm • Hoàng Dao • Vương Chính Phúc • Vương Phú Ngọc • Lưu Hiểu Khải